Views: 7231
Chuyên Nghiệp - Uy Tín - Giá Cả Hợp Lý - Đảm Bảo Chất Lượng
VYC Travel đã đưa du khách đi qua hơn 100 quốc gia trên thế giới, tư vấn Visa – du học và bán vé máy bay. Ngoài ra, chúng tôi còn phát triển dịch vụ cho thuê xe du lịch. Để góp phần phục vụ tốt cho những chuyến đi của bạn bè và gia đình bạn khắp 3 miền Bắc Trung Nam, VYC Travel luôn hướng các bạn đến những giá trị dịch vụ tốt nhất.
Với dòng xe đời mới, VYC Travel cho bạn sự lựa chọn đa dạng với mức giá vô cùng hợp lí. Chúng tôi tự hào là đơn vị cho thuê xe chất lượng cao, nội thất tốt, xe được kiểm tra định kỳ và đảm bảo an toàn. Tuỳ vào mỗi thời điểm, VYC Travel sẽ có mức giá ưu đãi khác nhau, giá cạnh tranh so với thị trường. Nếu bạn có bất kì nhu cầu nào, hãy liên hệ ngay nhân viên điều hành xe VYC Travel để có thêm nhiều sự lựa chọn và nhận được chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Bảng giá xe 7 chỗ (7 Chỗ INNOVA 600)
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM | T.GIAN | LOẠI XE |
1 | Đón/ Tiễn | 70 | 2 giờ | 440.000 |
2 | City 01 ngày | 150 | 6-8 giờ | 900.000 |
3 | Củ Chi (Địa đạo) | 120 | 1 ngày | 1.200.000 |
4 | Tây Ninh | 250 | 1 ngày | 1.700.000 |
5 | Mỹ Tho/ Cần Giờ | 160 | 1 ngày | 1.300.000 |
6 | Vũng Tàu/Long Hải | 280 | 1 ngày | 1.700.000 |
7 | Vũng Tàu/Long Hải | 350 | 2 ngày | 2.500.000 |
8 | Vũng Tàu/Long Hải | 400 | 3 ngày | 3.400.000 |
9 | Bình Châu/Hồ Cốc | 350 | 1 ngày | 1.800.000 |
10 | Bình Châu/Hồ Cốc | 400 | 2 ngày | 2.800.000 |
11 | Cái Bè/Cay Lậy | 230 | 1 ngày | 1.800.000 |
12 | Bến Tre (Thị Xã) | 230 | 1 ngày | 1.700.000 |
13 | Vĩnh Long/ Sa Đéc) | 330 | 1 ngày | 2.000.000 |
14 | Sài Gòn - Sóc Trăng - Trần Đề | 650 | 3N2Đ | 5.000.000 |
15 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 400 | 2 ngày | 3.000.000 |
16 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 500 | 3 ngày | 3.800.000 |
17 | Cần Thơ - Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 3.500.000 |
18 | Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc | 650 | 3 ngày | 5.000.000 |
19 | Sài Gòn - Châu Đốc | 600 | 2 ngày | 3.500.000 |
20 | Sài Gòn - Châu Đốc | 700 | 3 ngày | 4.000.000 |
21 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 900 | 3 ngày | 5.500.000 |
22 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 6.500.000 |
23 | Sài Gòn - Châu Đốc - Hà Tiên - Cần Thơ | 800 | 4 ngày | 6.000.000 |
24 | Sài Gòn - Rạch Giá - Phu Quốc | 750 | 3 ngày | 5.000.000 |
25 | Sài Gòn - Hà Tiên - Phú Quốc | 950 | 3 ngày | 6.000.000 |
26 | Sài Gòn - Phan Thiết | 480 | 2 ngày | 3.300.000 |
27 | Sài Gòn - Phan Thiết | 580 | 3 ngày | 4.300.000 |
28 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 800 | 2N2Đ | 5.300.000 |
29 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 5.500.000 |
30 | Sài Gòn - Đà Lạt | 770 | 3 ngày | 5.500.000 |
31 | Sài Gòn - Đà Lạt | 850 | 3N3Đ | 6.000.000 |
32 | Sài Gòn - Đà Lạt | 900 | 4 ngày | 6.500.000 |
33 | Sài Gòn - Madagui | 320 | 1 ngày | 2.000.000 |
34 | Sài Gòn - Madagui/Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 3.000.000 |
35 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 800 | 2N2Đ | 5.500.000 |
36 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 6.000.000 |
37 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3 ngày | 6.000.000 |
38 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3N3Đ | 6.500.000 |
39 | Sài Gòn - Nha Trang | 1100 | 4 ngày | 7.000.000 |
40 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 7.500.000 |
41 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 8.500.000 |
42 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 900 | 3 ngày | 6.500.000 |
43 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 1000 | 4 ngày | 7.000.000 |
NHA TRANG - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
44 | Đón/ Tiển City tour Nha Trang - Bãi Dài | 3 Ngày | 3.500.000 | |
PHÚ QUỐC - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
45 | Phú Quốc - Đón/tiển Sân Bay hoặc Tàu | 2 giờ | 350.000 | |
46 | Phú Quốc - Nam Đảo (Bãi Sao) | 1 ngày | 800.000 | |
47 | Phú Quốc - Bắc Đảo (Vinpearl) | 1 ngày | 850.000 | |
48 | Phú Quốc - Đông Đảo (City tour) | 1 ngày | 500.000 | |
49 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển sáng | 3 ngày | 1.700.000 | |
50 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển chiều | 3 ngày | 1.900.000 | |
51 | Phú Quốc - Truyền thống (Có Vinpearl) | 3 ngày | 2.700.000 | |
MIỂN TRUNG | ||||
52 | Đà Nẵng - Đón/tiển Sân Bay | 3 giờ | 300.000 | |
53 | City tour (dưới 100km) | 1 ngày | 700.000 | |
54 | Đà Nẵng - Bà Nà | 1 ngày | 700.000 | |
55 | Đà Nẵng - Non Nước - Hội An | 1 ngày | 700.000 | |
56 | Đà Nẵng - Suối Voi | 1 ngày | 1.200.000 | |
57 | Đà Nẵng - Lăng Cô | 1 ngày | 1.100.000 | |
58 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà | 3 ngày | 2.700.000 | |
59 | Đà Nẵng - Hội An - Cù Lao Chàm - Bà Nà | 4 ngày | 3.600.000 | |
60 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 3 ngày | 3.700.000 | |
61 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 4 ngày | 4.000.000 | |
62 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 850 | 4 ngày | 5.000.000 |
63 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 800 | 5 ngày | 6.000.000 |
64 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - PN/TĐ - Bác Giáp | 900 | 5 ngày | 6.500.000 |
65 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 2 ngày | 2.600.000 | |
MIỀN BẮC | ||||
66 | HÀ NỘI - ĐÓN/TIỂN SÂN BAY | 3 giờ | ||
67 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long | 4 ngày | 5.000.000 | |
68 | Hà Nội - Ninh Bình - Yên Tử - Hạ Long | 4 ngày | 5.800.000 | |
69 | Hà Nội - Sa Pa | 3 ngày | 4.800.000 | |
70 | Hà Nội - Ninh Bình | 2 ngày | 2.600.000 | |
71 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Yên Tử - Sapa | 6 ngày | 10.700.000 |
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM | T.GIAN | LOẠI XE |
1 | Đón/ Tiễn | 70 | 2 giờ | 500.000 |
2 | City 01 ngày | 150 | 6-8 giờ | 1.200.000 |
3 | Củ Chi (Địa đạo) | 120 | 1 ngày | 1.500.000 |
4 | Tây Ninh | 250 | 1 ngày | 2.000.000 |
5 | Mỹ Tho/ Cần Giờ | 160 | 1 ngày | 1.600.000 |
6 | Vũng Tàu/Long Hải | 280 | 1 ngày | 2.000.000 |
7 | Vũng Tàu/Long Hải | 350 | 2 ngày | 2.700.000 |
8 | Vũng Tàu/Long Hải | 400 | 3 ngày | 3.700.000 |
9 | Bình Châu/Hồ Cốc | 350 | 1 ngày | 2.200.000 |
10 | Bình Châu/Hồ Cốc | 400 | 2 ngày | 3.000.000 |
11 | Cái Bè/Cay Lậy | 230 | 1 ngày | 2.000.000 |
12 | Bến Tre (Thị Xã) | 230 | 1 ngày | 2.000.000 |
13 | Vĩnh Long/ Sa Đéc) | 330 | 1 ngày | 2.200.000 |
14 | Sài Gòn - Sóc Trăng - Trần Đề | 650 | 3N2Đ | 5.500.000 |
15 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 400 | 2 ngày | 3.300.000 |
16 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 500 | 3 ngày | 4.000.000 |
17 | Cần Thơ - Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 4.000.000 |
18 | Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc | 650 | 3 ngày | 6.000.000 |
19 | Sài Gòn - Châu Đốc | 600 | 2 ngày | 4.000.000 |
20 | Sài Gòn - Châu Đốc | 700 | 3 ngày | 4.500.000 |
21 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 900 | 3 ngày | 6.000.000 |
22 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 7.000.000 |
23 | Sài Gòn - Châu Đốc - Hà Tiên - Cần Thơ | 800 | 4 ngày | 6.500.000 |
24 | Sài Gòn - Rạch Giá - Phu Quốc | 750 | 3 ngày | 5.500.000 |
25 | Sài Gòn - Hà Tiên - Phú Quốc | 950 | 3 ngày | 6.500.000 |
26 | Sài Gòn - Phan Thiết | 480 | 2 ngày | 4.400.000 |
27 | Sài Gòn - Phan Thiết | 580 | 3 ngày | 4.500.000 |
28 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 800 | 2N2Đ | 5.500.000 |
29 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 6.000.000 |
30 | Sài Gòn - Đà Lạt | 770 | 3 ngày | 6.000.000 |
31 | Sài Gòn - Đà Lạt | 850 | 3N3Đ | 6.500.000 |
32 | Sài Gòn - Đà Lạt | 900 | 4 ngày | 7.000.000 |
33 | Sài Gòn - Madagui | 320 | 1 ngày | 2.200.000 |
34 | Sài Gòn - Madagui/Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 3.200.000 |
35 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 800 | 2N2Đ | 6.000.000 |
36 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 7.000.000 |
37 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3 ngày | 6.500.000 |
38 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3N3Đ | 7.000.000 |
39 | Sài Gòn - Nha Trang | 1100 | 4 ngày | 7.500.000 |
40 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 8.000.000 |
41 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 9.000.000 |
42 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 900 | 3 ngày | 7.000.000 |
43 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 1000 | 4 ngày | 7.500.000 |
NHA TRANG - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
44 | Đón/ Tiển City tour Nha Trang - Bãi Dài | 3 Ngày | 4.000.000 | |
PHÚ QUỐC - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
45 | Phú Quốc - Đón/tiển Sân Bay hoặc Tàu | 2 giờ | 450.000 | |
46 | Phú Quốc - Nam Đảo (Bãi Sao) | 1 ngày | 850.000 | |
47 | Phú Quốc - Bắc Đảo (Vinpearl) | 1 ngày | 950.000 | |
48 | Phú Quốc - Đông Đảo (City tour) | 1 ngày | 600.000 | |
49 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển sáng | 3 ngày | 2.000.000 | |
50 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển chiều | 3 ngày | 2.200.000 | |
51 | Phú Quốc - Truyền thống (Có Vinpearl) | 3 ngày | 3.100.000 | |
MIỂN TRUNG | ||||
52 | Đà Nẵng - Đón/tiển Sân Bay | 3 giờ | 350.000 | |
53 | City tour (dưới 100km) | 1 ngày | 1.000.000 | |
54 | Đà Nẵng - Bà Nà | 1 ngày | 900.000 | |
55 | Đà Nẵng - Non Nước - Hội An | 1 ngày | 1.000.000 | |
56 | Đà Nẵng - Suối Voi | 1 ngày | 1.500.000 | |
57 | Đà Nẵng - Lăng Cô | 1 ngày | 1.300.000 | |
58 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà | 3 ngày | 3.000.000 | |
59 | Đà Nẵng - Hội An - Cù Lao Chàm - Bà Nà | 4 ngày | 4.200.000 | |
60 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 3 ngày | 4.000.000 | |
61 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 4 ngày | 4.500.000 | |
62 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 850 | 4 ngày | 5.500.000 |
63 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 800 | 5 ngày | 6.800.000 |
64 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - PN/TĐ - Bác Giáp | 900 | 5 ngày | 7.200.000 |
65 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 2 ngày | 3.500.000 | |
MIỀN BẮC | ||||
66 | HÀ NỘI - ĐÓN/TIỂN SÂN BAY | 3 giờ | ||
67 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long | 4 ngày | 6.200.000 | |
68 | Hà Nội - Ninh Bình - Yên Tử - Hạ Long | 4 ngày | 6.600.000 | |
69 | Hà Nội - Sa Pa | 3 ngày | 5.700.000 | |
70 | Hà Nội - Ninh Bình | 2 ngày | 3.000.000 | |
71 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Yên Tử - Sapa | 6 ngày | 11.700.000 |
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM | T.GIAN | LOẠI XE |
1 | Đón/ Tiễn | 70 | 2 giờ | 700.000 |
2 | City 01 ngày | 150 | 6-8 giờ | 1.500.000 |
3 | Củ Chi (Địa đạo) | 120 | 1 ngày | 1.900.000 |
4 | Tây Ninh | 250 | 1 ngày | 3.300.000 |
5 | Mỹ Tho/ Cần Giờ | 160 | 1 ngày | 2.400.000 |
6 | Vũng Tàu/Long Hải | 280 | 1 ngày | 2.800.000 |
7 | Vũng Tàu/Long Hải | 350 | 2 ngày | 4.800.000 |
8 | Vũng Tàu/Long Hải | 400 | 3 ngày | 5.800.000 |
9 | Bình Châu/Hồ Cốc | 350 | 1 ngày | 3.600.000 |
10 | Bình Châu/Hồ Cốc | 400 | 2 ngày | 5.000.000 |
11 | Cái Bè/Cay Lậy | 230 | 1 ngày | 2.800.000 |
12 | Bến Tre (Thị Xã) | 230 | 1 ngày | 2.600.000 |
13 | Vĩnh Long/ Sa Đéc) | 330 | 1 ngày | 3.300.000 |
14 | Sài Gòn - Sóc Trăng - Trần Đề | 650 | 3N2Đ | 7.000.000 |
15 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 400 | 2 ngày | 4.500.000 |
16 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 500 | 3 ngày | 6.000.000 |
17 | Cần Thơ - Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 5.500.000 |
18 | Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc | 650 | 3 ngày | 7.000.000 |
19 | Sài Gòn - Châu Đốc | 600 | 2 ngày | 6.000.000 |
20 | Sài Gòn - Châu Đốc | 700 | 3 ngày | 6.000.000 |
21 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 900 | 3 ngày | 8.000.000 |
22 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 9.000.000 |
23 | Sài Gòn - Châu Đốc - Hà Tiên - Cần Thơ | 800 | 4 ngày | 8.500.000 |
24 | Sài Gòn - Rạch Giá - Phu Quốc | 750 | 3 ngày | 7.000.000 |
25 | Sài Gòn - Hà Tiên - Phú Quốc | 950 | 3 ngày | 8.000.000 |
26 | Sài Gòn - Phan Thiết | 480 | 2 ngày | 6.000.000 |
27 | Sài Gòn - Phan Thiết | 580 | 3 ngày | 7.500.000 |
28 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 800 | 2N2Đ | 7.000.000 |
29 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 9.500.000 |
30 | Sài Gòn - Đà Lạt | 770 | 3 ngày | 8.000.000 |
31 | Sài Gòn - Đà Lạt | 850 | 3N3Đ | 8.500.000 |
32 | Sài Gòn - Đà Lạt | 900 | 4 ngày | 9.000.000 |
33 | Sài Gòn - Madagui | 320 | 1 ngày | 3.500.000 |
34 | Sài Gòn - Madagui/Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 4.500.000 |
35 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 800 | 2N2Đ | 8.000.000 |
36 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 9.000.000 |
37 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3 ngày | 8.500.000 |
38 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3N3Đ | 9.000.000 |
39 | Sài Gòn - Nha Trang | 1100 | 4 ngày | 9.500.000 |
40 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 10.000.000 |
41 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 13.000.000 |
42 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 900 | 3 ngày | 8.000.000 |
43 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 1000 | 4 ngày | 9.000.000 |
NHA TRANG - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
44 | Đón/ Tiển City tour Nha Trang - Bãi Dài | 3 Ngày | 7.000.000 | |
PHÚ QUỐC - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
45 | Phú Quốc - Đón/tiển Sân Bay hoặc Tàu | 2 giờ | 650.000 | |
46 | Phú Quốc - Nam Đảo (Bãi Sao) | 1 ngày | 1.200.000 | |
47 | Phú Quốc - Bắc Đảo (Vinpearl) | 1 ngày | 1.300.000 | |
48 | Phú Quốc - Đông Đảo (City tour) | 1 ngày | 1.000.000 | |
49 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển sáng | 3 ngày | 3.000.000 | |
50 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển chiều | 3 ngày | 3.300.000 | |
51 | Phú Quốc - Truyền thống (Có Vinpearl) | 3 ngày | 4.300.000 | |
MIỂN TRUNG | ||||
52 | Đà Nẵng - Đón/tiển Sân Bay | 3 giờ | 700.000 | |
53 | City tour (dưới 100km) | 1 ngày | 1.600.000 | |
54 | Đà Nẵng - Bà Nà | 1 ngày | 1.500.000 | |
55 | Đà Nẵng - Non Nước - Hội An | 1 ngày | 1.600.000 | |
56 | Đà Nẵng - Suối Voi | 1 ngày | 2.000.000 | |
57 | Đà Nẵng - Lăng Cô | 1 ngày | 1.800.000 | |
58 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà | 3 ngày | 5.000.000 | |
59 | Đà Nẵng - Hội An - Cù Lao Chàm - Bà Nà | 4 ngày | 6.500.000 | |
60 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 3 ngày | 6.000.000 | |
61 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 4 ngày | 7.000.000 | |
62 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 850 | 4 ngày | 10.500.000 |
63 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 800 | 5 ngày | 12.000.000 |
64 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - PN/TĐ - Bác Giáp | 900 | 5 ngày | 12.800.000 |
65 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 2 ngày | 5.200.000 | |
MIỀN BẮC | ||||
66 | HÀ NỘI - ĐÓN/TIỂN SÂN BAY | 3 giờ | ||
67 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long | 4 ngày | 9.800.000 | |
68 | Hà Nội - Ninh Bình - Yên Tử - Hạ Long | 4 ngày | 10.500.000 | |
69 | Hà Nội - Sa Pa | 3 ngày | 9.000.000 | |
70 | Hà Nội - Ninh Bình | 2 ngày | 4.700.000 | |
71 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Yên Tử - Sapa | 6 ngày | 1.800.000 |
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM | T.GIAN | LOẠI XE |
1 | Đón/ Tiễn | 70 | 2 giờ | 800.000 |
2 | City 01 ngày | 150 | 6-8 giờ | 1.800.000 |
3 | Củ Chi (Địa đạo) | 120 | 1 ngày | 2.100.000 |
4 | Tây Ninh | 250 | 1 ngày | 3.500.000 |
5 | Mỹ Tho/ Cần Giờ | 160 | 1 ngày | 2.900.000 |
6 | Vũng Tàu/Long Hải | 280 | 1 ngày | 3.500.000 |
7 | Vũng Tàu/Long Hải | 350 | 2 ngày | 5.200.000 |
8 | Vũng Tàu/Long Hải | 400 | 3 ngày | 6.500.000 |
9 | Bình Châu/Hồ Cốc | 350 | 1 ngày | 4.000.000 |
10 | Bình Châu/Hồ Cốc | 400 | 2 ngày | 5.500.000 |
11 | Cái Bè/Cay Lậy | 230 | 1 ngày | 3.000.000 |
12 | Bến Tre (Thị Xã) | 230 | 1 ngày | 3.100.000 |
13 | Vĩnh Long/ Sa Đéc) | 330 | 1 ngày | 4.000.000 |
14 | Sài Gòn - Sóc Trăng - Trần Đề | 650 | 3N2Đ | 8.000.000 |
15 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 400 | 2 ngày | 5.000.000 |
16 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 500 | 3 ngày | 7.000.000 |
17 | Cần Thơ - Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 6.500.000 |
18 | Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc | 650 | 3 ngày | 8.000.000 |
19 | Sài Gòn - Châu Đốc | 600 | 2 ngày | 6.500.000 |
20 | Sài Gòn - Châu Đốc | 700 | 3 ngày | 7.000.000 |
21 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 900 | 3 ngày | 9.000.000 |
22 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 11.000.000 |
23 | Sài Gòn - Châu Đốc - Hà Tiên - Cần Thơ | 800 | 4 ngày | 10.000.000 |
24 | Sài Gòn - Rạch Giá - Phu Quốc | 750 | 3 ngày | 8.000.000 |
25 | Sài Gòn - Hà Tiên - Phú Quốc | 950 | 3 ngày | 9.000.000 |
26 | Sài Gòn - Phan Thiết | 480 | 2 ngày | 6.500.000 |
27 | Sài Gòn - Phan Thiết | 580 | 3 ngày | 8.000.000 |
28 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 800 | 2N2Đ | 8.500.000 |
29 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 10.000.000 |
30 | Sài Gòn - Đà Lạt | 770 | 3 ngày | 9.000.000 |
31 | Sài Gòn - Đà Lạt | 850 | 3N3Đ | 9.500.000 |
32 | Sài Gòn - Đà Lạt | 900 | 4 ngày | 10.000.000 |
33 | Sài Gòn - Madagui | 320 | 1 ngày | 4.500.000 |
34 | Sài Gòn - Madagui/Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 5.500.000 |
35 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 800 | 2N2Đ | 9.500.000 |
36 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 11.000.000 |
37 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3 ngày | 9.500.000 |
38 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3N3Đ | 10.000.000 |
39 | Sài Gòn - Nha Trang | 1100 | 4 ngày | 11.000.000 |
40 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 12.000.000 |
41 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 14.000.000 |
42 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 900 | 3 ngày | 10.000.000 |
43 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 1000 | 4 ngày | 11.000.000 |
NHA TRANG - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
44 | Đón/ Tiển City tour Nha Trang - Bãi Dài | 3 Ngày | 7.500.000 | |
PHÚ QUỐC - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
45 | Phú Quốc - Đón/tiển Sân Bay hoặc Tàu | 2 giờ | 850.000 | |
46 | Phú Quốc - Nam Đảo (Bãi Sao) | 1 ngày | 1.400.000 | |
47 | Phú Quốc - Bắc Đảo (Vinpearl) | 1 ngày | 1.600.000 | |
48 | Phú Quốc - Đông Đảo (City tour) | 1 ngày | 1.200.000 | |
49 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển sáng | 3 ngày | 3.400.000 | |
50 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển chiều | 3 ngày | 3.700.000 | |
51 | Phú Quốc - Truyền thống (Có Vinpearl) | 3 ngày | 4.800.000 | |
MIỂN TRUNG | ||||
52 | Đà Nẵng - Đón/tiển Sân Bay | 3 giờ | 800.000 | |
53 | City tour (dưới 100km) | 1 ngày | 1.800.000 | |
54 | Đà Nẵng - Bà Nà | 1 ngày | 1.700.000 | |
55 | Đà Nẵng - Non Nước - Hội An | 1 ngày | 1.800.000 | |
56 | Đà Nẵng - Suối Voi | 1 ngày | 2.200.000 | |
57 | Đà Nẵng - Lăng Cô | 1 ngày | 2.000.000 | |
58 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà | 3 ngày | 5.500.000 | |
59 | Đà Nẵng - Hội An - Cù Lao Chàm - Bà Nà | 4 ngày | 7.200.000 | |
60 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 3 ngày | 6.800.000 | |
61 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 4 ngày | 8.200.000 | |
62 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 850 | 4 ngày | 11.500.000 |
63 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 800 | 5 ngày | 13.000.000 |
64 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - PN/TĐ - Bác Giáp | 900 | 5 ngày | 13.500.000 |
65 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 2 ngày | 6.000.000 | |
MIỀN BẮC | ||||
66 | HÀ NỘI - ĐÓN/TIỂN SÂN BAY | 3 giờ | ||
67 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long | 4 ngày | 10.500.000 | |
68 | Hà Nội - Ninh Bình - Yên Tử - Hạ Long | 4 ngày | 11.500.000 | |
69 | Hà Nội - Sa Pa | 3 ngày | 11.000.000 | |
70 | Hà Nội - Ninh Bình | 2 ngày | 5.200.000 | |
71 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Yên Tử - Sapa | 6 ngày | 18.000.000 |
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM | T.GIAN | LOẠI XE |
1 | Đón/ Tiễn | 70 | 2 giờ | 1.000.000 |
2 | City 01 ngày | 150 | 6-8 giờ | 2.200.000 |
3 | Củ Chi (Địa đạo) | 120 | 1 ngày | 3.500.000 |
4 | Tây Ninh | 250 | 1 ngày | 5.000.000 |
5 | Mỹ Tho/ Cần Giờ | 160 | 1 ngày | 4.500.000 |
6 | Vũng Tàu/Long Hải | 280 | 1 ngày | 5.000.000 |
7 | Vũng Tàu/Long Hải | 350 | 2 ngày | 7.500.000 |
8 | Vũng Tàu/Long Hải | 400 | 3 ngày | 9.500.000 |
9 | Bình Châu/Hồ Cốc | 350 | 1 ngày | 5.500.000 |
10 | Bình Châu/Hồ Cốc | 400 | 2 ngày | 8.000.000 |
11 | Cái Bè/Cay Lậy | 230 | 1 ngày | 5.000.000 |
12 | Bến Tre (Thị Xã) | 230 | 1 ngày | 5.000.000 |
13 | Vĩnh Long/ Sa Đéc) | 330 | 1 ngày | 5.500.000 |
14 | Sài Gòn - Sóc Trăng - Trần Đề | 650 | 3N2Đ | 10.000.000 |
15 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 400 | 2 ngày | 7.500.000 |
16 | Cần Thơ/Cao Lãnh | 500 | 3 ngày | 8.500.000 |
17 | Cần Thơ - Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 8.000.000 |
18 | Sài Gòn - Cần Thơ - Châu Đốc | 650 | 3 ngày | 11.000.000 |
19 | Sài Gòn - Châu Đốc | 600 | 2 ngày | 10.000.000 |
20 | Sài Gòn - Châu Đốc | 700 | 3 ngày | 10.000.000 |
21 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 900 | 3 ngày | 11.000.000 |
22 | Sài Gòn - C.Thơ - S.Trăng - B.Liêu - Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 14.000.000 |
23 | Sài Gòn - Châu Đốc - Hà Tiên - Cần Thơ | 800 | 4 ngày | 12.000.000 |
24 | Sài Gòn - Rạch Giá - Phu Quốc | 750 | 3 ngày | 10.000.000 |
25 | Sài Gòn - Hà Tiên - Phú Quốc | 950 | 3 ngày | 11.000.000 |
26 | Sài Gòn - Phan Thiết | 480 | 2 ngày | 9.500.000 |
27 | Sài Gòn - Phan Thiết | 580 | 3 ngày | 11.500.000 |
28 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 800 | 2N2Đ | 10.000.000 |
29 | Sài Gòn - Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 13.500.000 |
30 | Sài Gòn - Đà Lạt | 770 | 3 ngày | 14.500.000 |
31 | Sài Gòn - Đà Lạt | 850 | 3N3Đ | 15.500.000 |
32 | Sài Gòn - Đà Lạt | 900 | 4 ngày | 16.500.000 |
33 | Sài Gòn - Madagui | 320 | 1 ngày | 5.500.000 |
34 | Sài Gòn - Madagui/Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 6.500.000 |
35 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 800 | 2N2Đ | 12.000.000 |
36 | Sài Gòn - Bình Ba/Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 13.000.000 |
37 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3 ngày | 15.000.000 |
38 | Sài Gòn - Nha Trang | 1000 | 3N3Đ | 16.000.000 |
39 | Sài Gòn - Nha Trang | 1100 | 4 ngày | 17.000.000 |
40 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 19.000.000 |
41 | Sài Gòn - Nha Trang - Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 20.000.000 |
42 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 900 | 3 ngày | 13.000.000 |
43 | Sài Gòn - Buôn Ma Thuột | 1000 | 4 ngày | 14.000.000 |
NHA TRANG - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
44 | Đón/ Tiển City tour Nha Trang - Bãi Dài | 3 Ngày | 9.500.000 | |
PHÚ QUỐC - GIÁ BAO GỒM VAT | ||||
45 | Phú Quốc - Đón/tiển Sân Bay hoặc Tàu | 2 giờ | 1.250.000 | |
46 | Phú Quốc - Nam Đảo (Bãi Sao) | 1 ngày | 2.200.000 | |
47 | Phú Quốc - Bắc Đảo (Vinpearl) | 1 ngày | 2.250.000 | |
48 | Phú Quốc - Đông Đảo (City tour) | 1 ngày | 1.600.000 | |
49 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển sáng | 3 ngày | 5.800.000 | |
50 | Phú Quốc - Truyền thống (Ko Vinpearl) - Tiển chiều | 3 ngày | 6.500.000 | |
51 | Phú Quốc - Truyền thống (Có Vinpearl) | 3 ngày | 8.300.000 | |
MIỂN TRUNG | ||||
52 | Đà Nẵng - Đón/tiển Sân Bay | 3 giờ | 900.000 | |
53 | City tour (dưới 100km) | 1 ngày | 2.000.000 | |
54 | Đà Nẵng - Bà Nà | 1 ngày | 1.900.000 | |
55 | Đà Nẵng - Non Nước - Hội An | 1 ngày | 2.000.000 | |
56 | Đà Nẵng - Suối Voi | 1 ngày | 2.500.000 | |
57 | Đà Nẵng - Lăng Cô | 1 ngày | 2.300.000 | |
58 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà | 3 ngày | 6.000.000 | |
59 | Đà Nẵng - Hội An - Cù Lao Chàm - Bà Nà | 4 ngày | 8.000.000 | |
60 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 3 ngày | 7.500.000 | |
61 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế | 4 ngày | 9.000.000 | |
62 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 850 | 4 ngày | 1.320.000 |
63 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - Phong Nha/TĐ | 800 | 5 ngày | 14.500.000 |
64 | Đà Nẵng - Hội An - Bà Nà - Huế - PN/TĐ - Bác Giáp | 900 | 5 ngày | 15.500.000 |
65 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 2 ngày | 6.500.000 | |
MIỀN BẮC | ||||
66 | HÀ NỘI - ĐÓN/TIỂN SÂN BAY | 3 giờ | ||
67 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long | 4 ngày | 12.000.000 | |
68 | Hà Nội - Ninh Bình - Yên Tử - Hạ Long | 4 ngày | 13.000.000 | |
69 | Hà Nội - Sa Pa | 3 ngày | 12.000.000 | |
70 | Hà Nội - Ninh Bình | 2 ngày | 6.000.000 | |
71 | Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Yên Tử - Sapa | 6 ngày | 22.000.000 |
Lưu Ý:
- Giá bao gồm phí Cầu đường.
- Giá xe áp dụng từ ngày 01/01/2019 trong điều kiện giá xăng dầu tăng không quá 5%.
GIÁ KHÔNG BAO GỒM
- Không bao gồm Thuế 10% .
- Ăn nghỉ tài xế.
- Ngày lễ tết, dịp cao điểm tăng từ 30 - 40%
TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ
+ Vận chuyển: Xe 29, 45 đời mới, đầy đủ tiện nghi, chất lượng cao.
+ Loại xe sử dụng: Thaco, Universe đời mới.
+ Bảo hiểm: Mức bồi thường tối đa 20.000.000 đ/trường hợp.
+ Quà tặng: khăn lạnh + 01 nước suối (0.5 lít/ngày).
+ Tài xế: chuyên phục vụ chạy tour du lịch, lịch sự và ân cần.
+ Không bắt khách dọc đường.
+ Mỗi hành khách ngồi 01 ghế.
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ
+ Giá xe áp dụng cho các địa điểm đón khách: TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai (Bán kính 40km tính từ trung tâm TP.HCM).
+ Giá áp dụng cho 01 xe chạy suốt tuyến, một lượt từ TP.HCM đi các tỉnh Miền Trung, Tây Nguyên và Miền Tây.
+ Giá xe không bao gồm VAT.
QUY ĐỊNH VỀ ĐÓN - TRẢ KHÁCH VÀ HÀNH LÝ
+ Mỗi xe chỉ đón khách không quá 03 điểm đón.
+ Điểm đón do hai bên thống nhất, phải là những điểm thuận tiện và được phép dừng đỗ và được thống nhất trước khi khởi 10 ngày.
+ Xe sẽ dừng và trả khách trên đường đi tại các tỉnh theo lộ trình (không quá 04 điểm/tỉnh).
+ Mỗi hành khách được mang theo tối đa 20kg hành lý ký gửi + 7kg sách tay.
+ Không cận chuyển xe máy, xe đạp, các hóa chất, hàng dễ vỡ, chất dễ gây cháy nổ, gia súc hoặc hàng cấm.
HOTLINE CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG VÀ HỖ TRỢ DỊCH VỤ VỀ XE 24/24
+ VYC Travel thấu hiểu và mang đến cho bạn sự chăm sóc chu đáo từ uy tín hoạt động suốt 28 năm qua. Chúng tôi cung cấp Hotline để có thể hỗ trợ Quý khách hàng bất kỳ lúc nào có thắc mắc, cần hỗ trợ hoặc phản hồi về lịch trình, sự cố, hành lý, thái độ phục vụ của tổ tài xế,... và tất cả những góp ý đáng trân trọng giúp VYC Travel phục vụ Quý khách tốt hơn.
Nhằm trao cho Quý khách hàng dịch vụ tận tâm và chuyên nghiệp nhất. Quý khách có thể liên hệ với bộ phận CSKH của chúng tôi:
+ Chăm Sóc Khách Hàng 24/24 Ms Đào
0912 687 839 / Ms Thụy 0911 576 739 (Viber/Zalo) Email phản hồi: cskh@vyctravel.com
Dịch vụ cho thuê xe với những dòng xe đời mới và những dịch vụ trọn gói. Chúng tôi tự hào là đơn vị cho thuê xe chất lượng cao, nội thất tốt, xe được kiểm tra định kỳ và đảm bảo an toàn. Tuỳ vào mỗi thời điểm, VYC Travel sẽ có mức giá ưu đãi khác nhau, giá cạnh tranh so với thị trường. Nếu bạn có bất kì nhu cầu nào, hãy liên hệ ngay nhân viên điều hành xe VYC Travel để có thêm nhiều sự lựa chọn và nhận được chất lượng dịch vụ tốt nhất.
MỌI CÂU HỎI QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ CÁC TƯ VẤN VIÊN
(028) 3836 8989 – 3836 8899
V.Y.C TRAVEL – TẬN TÂM PHỤC VỤ
Nếu ở những thập niên trước việc đi lại giữa tỉnh này sang tỉnh khác là một hành trình tốn kém nhiều chi phí và thời gian. Thì ở thời đại này mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều do sự xuất hiện của vô vàn hãng xe khách, quãng đường di chuyển rộng khắp cả nước, chỉ cách khoảng 30 phút đến 1 tiếng là có ngay tuyến khởi hành mới.
Dịch vụ cho thuê xe với những dòng xe đời mới và những dịch vụ trọn gói. Chúng tôi tự hào là đơn vị cho thuê xe chất lượng cao, nội thất tốt, xe được kiểm tra định kỳ và đảm bảo an toàn. Tuỳ vào mỗi thời điểm, VYC Travel sẽ có mức giá ưu đãi khác nhau, giá cạnh tranh so với thị trường. Nếu bạn có bất kì nhu cầu nào, hãy liên hệ ngay nhân viên điều hành xe VYC Travel để có thêm nhiều sự lựa chọn và nhận được chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Du lịch Đà Nẵng rất đa dạng, không chỉ có Sông, Núi, Biển, Đồng Bằng nên du lịch Đà Nẵng vào mùa nào cũng hấp dẫn hết. Đã có rất nhiều kênh thông tin kinh nghiệm du lịch Đà Nẵng bao gồm từ lúc lên kế hoạch, các thông tin lịch trình, địa điểm du lịch, khách sạn nên ở, chỗ ăn uống ngon nổi tiếng, chỗ vui chơi giải trí thú vị, hấp dẫn…
Vũng Tàu thực sự là một thành phố đẹp, mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng và những giá trị thiên nhiên, khí hậu, con người cũng như ẩm thực nơi đây lại càng tuyệt vời. Đối với các du khách quyết định thuê xe riêng hoặc khi đi du lịch tự túc thì việc tìm hiểu đường đi và chọn xe có vai trò rất quan trọng.
Nếu bạn đang muốn đi đâu đó nghỉ dưỡng hòa mình cùng biển xanh, nắng vàng thì Nha Trang là điểm đến lý tưởng để du lịch biển mùa hè này. Đi Nha Trang như thế nào? Vì Sao chọn phương tiện đi tới Nha Trang là điều bạn cần đầu tiên? Đơn giản thôi nhu cầu đi lại là nhu cầu thiết yếu, cùng với sự phát triển của du lịch, cơ sở hạ tầng, phương tiện giao thông cũng ngày càng được nâng cấp nhằm đáp ứng nhu cầu của khách du lịch. Thành phố Hồ Chí Minh, các bạn có thể chọn máy bay, tàu hỏa và xe khách…Sau đây mình chia sẽ những thông tin về các hãng xe khách đi Nha Trang chất lượng được du khách quan tâm nhất nhé
Miền Tây với nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng. Về Miền Tây thưởng thức nhiều loại trái cây ngọt lành, du ngoạn sông nước với các trò chơi dân gian. Nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại của du khách, các hãng xe hoạt động nhiều hơn, với giá rẻ và chất lượng dịch vụ tốt. Nhiều hãng xe đi từ Sài Gòn – Miền Tây nổi trội như: Phương Trang, Thành Bưởi, Trí Nhân Limousine, Hạnh Café, Vũ Linh Limousine, Văn Lang, Hoàng Minh, Anh Tuấn, Hưng Thịnh, Liên Hưng, Hà My
Việc lựa chọn thuê một chiếc xe ô tô chất lượng và an toàn cho cả nhà cùng di chuyển là điều rất cần thiết. Khi bạn đến một nơi hoàn toàn xa lạ, còn chưa rõ ràng về cách di chuyển, đoạn đường đi như thế nào bạn nên tìm đến những công ty có dịch vụ cho thuê xe du lịch chất lượng, uy tín và được nhiều người biết đến.
Nắm bắt các "bí kíp" hiệu quả trong bài viết này để "say xe" không còn là sự ám ảnh, phá hỏng cơ hội được khám phá những vùng đất mới, những nền văn hóa mới trong chuyến đi của bạn.
Đà Lạt – địa điểm du lịch chưa bao giờ có dấu hiệu giảm nhiệt. Với khí hậu ôn hòa, khung cảnh thơ mộng, vì thế không chỉ riêng ngày lễ mà ngay cả ngày thường Đà Lạt vẫn luôn tiếp nhận hàng ngàn lượt khách đến đây tham quan, nghỉ dưỡng. Có lẽ do chính những ưu thế này mà có rất nhiều hãng xe đã hình thành tuyến đến Đà Lạt để phục vụ cho nhu cầu của du khách. Sau đây là một số hãng xe uy tín đi Đà Lạt từ nhiều tỉnh mà VYC Travel đã thu thập được, du khách có thể tham khảo lựa chọn hãng xe phù hợp với mình.
Nắm bắt được nhu cầu thiết yếu của khách hàng có ý định thuê xe du lịch, VYC Travel sẽ cung cấp cho bạn "bí kíp" chọn dịch vụ thuê xe giúp có được những trải nghiệm thật tuyệt trong chuyến đi của mình và gia đình.
Đảo Ngọc Phú Quốc thực sự là thiên đường dành cho những người yêu biển. Với làn nước trong xanh ngắt, bãi cát dài trắng phau, quang cảnh cũng còn khá hoang sơ. Rất thích hợp cho những chuyến du lịch nghỉ dưỡng ngắn hạn. Những phương tiện để đến Phú Quốc du khách thường lựa chọn là đường hàng không, đường bộ, ở giữa cả hai đều có những ưu điểm, nhược điểm khác nhau. Tuy nhiên nếu bạn là người đưa ra tiêu chí tiết kiệm lên hàng đầu thì đường bộ là lựa chọn tối ưu dành cho bạn.
Nhằm giúp Quý khách hiểu hơn về đặc tính của từng loại xe. Ưu Điểm, Nhược Điểm và mức giá cả hợp lý để Quý khách hàng có thể an tâm hơn, tránh bị lừa dối trong việc lựa chọn dịch vụ của mình. Trong ngành dịch vụ, có vô số lựa chon đôi khi sẽ khiến khách hàng bối rối và nghĩ rằng mình bị lừa đảo khi sử dụng dịch vụ. Sau đây VYC Travel sẽ liệt kê một số ít đặc tính mỗi loại xe trên thị trường, sẽ có ưu nhược điểm khác nhau tùy vào nhu cầu của Quý khách.
XE 29C UNIVERSE THƯƠNG HIỆU HYUNDAI CAO CẤP ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI CỦA DÒNG XE MỚI UNIVERSE TRACOMECO. Bầu hơi phía trước nên sẽ giảm sốc tốt hơn, chạy rất êm, hạn chế tiếng ồn cho bạn sự thoải mái, và khác biệt rõ nét đối với những chuyến đi xa.
Một trong những điều cần ưu tiên để chuẩn bị cho chuyến du lịch Phan Thiết – Mũi Né cho những ai đang có dự định đi tự túc, đó chính là phương tiện di chuyển. Nếu bạn không phải là người đam mê cảm giác hòa mình với nắng – gió – cát trên một cái yên xe bé tí. Thì phương tiện bây giờ bạn chỉ có thể lựa chọn là xe du lịch, xe khách hoặc tàu hỏa.